Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào Hỏi
Zǎo ān 早安 | Chào buổi sáng |
wǔ ān 午安 | Chào buổi trưa |
wǎn’ān 晚安 | Chào buổi tối |
nín hǎo 您好 | Chào ông |
qǐng zuò, 请坐 | Mời ngồi |
bié kèqi, 别客气 | Đừng khách sáo |
nǐ de hànyǔ shuō de bùcuò, 你的汉语说得不错 | Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ |
nǎlǐ, 哪里 | Đâu có |
zhè tài dǎrǎo nǐ le, 这太打扰你了 | Như thế làm phiền bạn rồi. |
没关系,又不是什么大事 méi guānxì, yòu bùshì shénme dàshì |
Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát |
Học những câu tiếng Trung cơ bản giúp người học tiếng Trung có thể nói chuyện, đàm thoại với người Trung Quốc những câu đơn giản, phục vụ cho quá trình hỏi đường, quá trình mua bán mặc cả hay đơn giản chỉ là những câu chào xã giao nhất.
Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 1
Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ? 早晨好,先生,您好吗? | Chào buổi sáng, ngài có khỏe không? |
Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? 谢谢,我好,你呢? | Cám ơn, tôi khỏe, còn anh? |
Wǒ yě hǎo, 我也好 | Tôi cũng khỏe. |
nǐ hǎo ma? 你好吗? | Anh có khỏe không? |
Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. 认识你,我很高兴。 | Quen biết anh tôi rất vui. |
Nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? | Anh có khỏe không? |
Nǐ máng ma?, 你忙吗? | Anh có bận không? |
Bù tài máng, 不太忙 | Không bận lắm. |
Nǐ mǎi cài ma?, 你买菜吗? | Bạn đi mua thức ăn à? |
Shì, wǒ qù mǎi cài., 是,我去买菜。 | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
好久不见,你最近好吗? Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? |
Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
谢谢,很好,你呢? Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne? |
Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? |
Wǒ yě hěn hǎo, 我也很好。 | Tôi cũng rất khỏe. |
Nǐ jiā zěnme yàng? 你家怎么样? | Gia đình anh thế nào? |
Hěn hǎo!, 很好! | Rất tốt! |
我们也感到十分荣幸 Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng |
Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
Hǎo, xièxiè, nǐ ne?, 好,谢谢,你呢? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
Wǒ yě hěn hǎo, xièxie!, 我也很好,谢谢! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
Nín gōngzuò máng bù máng? 您工作忙不忙? | Ông có bận công việc lắm không? |
Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle, 很忙,我们好久没见面了。 | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?, 是啊!家里人都好吗? | Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không? |
托尼的副全都过得很好 Tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo |
Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
hǎo, zàijiàn., 好,再见。 | Vậy nhé, hẹn gặp lại. |
Zàijiàn, 再见。 | Tạm biệt. |
Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 2
你好,暑假过得愉快吗? Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma? |
Chào bạn. Kỳ nghỉ hè có vui vẻ không? |
好极了,我觉得比暑假前健康多了。 Hǎo jíle, wǒ juédé bǐ shǔjià qián jiànkāng duōle. |
Rất tuyệt. Tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ hè. |
李经理,你好! Lǐ jīnglǐ, nǐ hǎo! |
Chào giám đốc Lí. |
陈老板,你好! Chén lǎobǎn, nǐ hǎo! |
Chào ông chủ Trần. |
认识你,我很高兴。 Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. |
Rất vui khi được quen anh. |
认识你,我也很高兴。 Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. |
Tôi cũng rất vui khi được quen anh. |
你忙吗? Nǐ máng ma? |
Anh có bận không? |
我不忙。 Wǒ bù máng. |
Tôi không bận lắm. |
你呢? Nǐ ne? |
Còn anh? |
我忙。我要走了。 Wǒ máng. Wǒ yào zǒu le |
Tôi bận. Tôi phải đi rồi. |
明天见。 Míngtiān jiàn |
Ngày mai gặp lại. |
拜拜! Bàibài! |
Tạm biệt! |
Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi
你好! nǐ hǎo |
chào bạn! |
你好! nǐ hǎo |
Chào bạn! |
认识你,我很高兴。
|
Rất vui được quen biết với bạn. |
认识你,我也很高兴。
|
Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
你叫什么名字?
|
Bạn tên là gì? |
我叫琼枝
|
Tôi tên là Quỳnh Chi |
你今年多大?
|
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
我今年二十二岁
|
Tôi năm nay 22 tuổi |
你哪年出生?
|
Bạn sinh năm nào? |
我 1997 年出生
|
Tôi sinh năm 1997 |
Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ
现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? |
Bây giờ mấy giờ rồi? |
现在十点。 Xiànzài shí diǎn. |
Bây giờ là 10h. |
你什么时候去教室? Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì? |
Cậu mấy giờ đến phòng học? |
我差一刻八点去教室。 Wǒ chà yīkè bā diǎn qù jiàoshì. |
Tôi 8h kém 15 đến phòng học. |
你几点起床? Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? |
Cậu dậy lúc mấy giờ? |
我七点起床。 Wǒ qī diǎn qǐchuáng. |
Tôi dậy lúc 7 giờ. |
Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi và Chỉ đường
对不起,请问我现在在什么地方? duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? |
xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
在城市中心。 zài chéngshì zhōngxīn. |
ở trung tâm thành phố. |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? |
ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. |
đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
非常感谢
|
cảm ơn anh rất nhiều. |
不客气 búkèqi |
không cần khách sáo. |
Giao tiếp tiếng Trung: khi Mua Bán
你 要 买 什么?
|
Anh cần mua gì ? |
买者:这件毛衣多少钱?
|
Cái áo len này bao nhiêu tiền vậy? |
三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。
sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. |
Ba trăm sáu mươi tệ. cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
那么贵啊,给我打个折吧。
|
Đắt thế. giảm giá cho mình đi. |
好了,给你打八折。
|
Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价?
|
20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。
|
Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。
|
Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。
āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba |
Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
谢谢了!
|
cảm ơn! |
Giao tiếp tiếng Trung: Khám chữa bệnh
我不舒服。
|
Tôi thấy không khỏe. |
哪儿不舒服?
|
Thấy khó chịu chỗ nào? |
我总是流鼻涕。
|
Tôi luôn bị sổ mũi. |
你试试表吧。
|
Anh cặp nhiệt độ thử đi. |
你发(高)烧。
|
Anh bị sốt (cao). |
我会给你开了药方。
|
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh. |
谢谢了!
|
cảm ơn! |
Gọi điện thoại trong giao tiếp tiếng Trung
:是钟家。
|
Tôi, Chung xin nghe. |
我要和钟太太说话。
|
Tôi muốn nói chuyện với bà Chung |
对不起,她先在出去了。请问您是谁?
|
Xin lỗi, bà ấy ra ngoài rồi. Xin hỏi bà là ai? |
我是陈芳。钟太太就要回来了吗?
|
Tôi là Trần Phương. Bà Chung sắp về chưa? |
:是的。可能在5点钟左右。你要留话吗?
|
Vâng, khoảng 5 giờ. Bà có nhắn gì không? |
那,只要请你告诉她我打电话来就好了。
|
Vậy nhờ ông nói với bà ấy rằng tôi gọi điện đến là được rồi. |
等一等,我想她现在已经回来了
|
Xin đợi một chút, tôi nghĩ bà ấy đã về rồi. |
好的,我等她。 Hǎo de, wǒ děng tā. |
Vâng, tôi sẽ đợi. |
Bạn nghĩ thế nào về bài viết này